Dịch vụ chuyển nhà phường Hiệp Bình Phước đang có ưu đãi giá, chính sách hậu mãi tốt, cam kết bồi hoàn 100% khi xảy ra các sự cố mất mát, hư hao tài sản. Qua bài viết này, chúng tôi mang đến các thông tin về công ty, bảng giá chuyển nhà, các cam kết khi thực hiện công việc này.
Phường Hiệp Bình Phước ở đâu? Bản đồ quy hoạch phường Hiệp Bình Phước? Các tuyến đường phường Hiệp Bình Phước?
Tóm lược phường Hiệp Bình Phước
Phường Hiệp Bình Phước ở đâu?
Phường Hiệp Bình Phước nằm ở phía tây thành phố Thủ Đức, có vị trí địa lý: Phía đông giáp phường Tam Bình và phường Tam Phú Phía tây giáp Quận 12 và quận Bình Thạnh với ranh giới là sông Sài Gòn Phía nam giáp phường Hiệp Bình Chánh Phía bắc giáp phường Bình Chiểu và tỉnh Bình Dương. Phường có diện tích 7,65 km², dân số năm 2021 là 69.849 người, mật độ dân số đạt 9.130 người/km².
Thông tin tổng quan phường Hiệp Bình Phước:
Tên đơn vị: | Hiệp Bình Phước |
Thành lập: | 1997 |
Mã hành chính: | 26809 |
Diện tích: | 7,66 km² |
Dân số: | 17.319 người (năm 1999) |
Mật độ dân số: | 2.261 người/km² (năm 1999) |
Vùng miền | Đông Nam Bộ |
Trụ sở UBND: | 719 QL13, Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
Bản đồ quy hoạch phường Hiệp Bình Phước?
Bản đồ quy hoạch Phường Hiệp BÌnh Phước giúp bạn dễ dàng tìm đường đi, địa điểm trong toàn khu vực bằng công nghệ tiên tiến nhất thông qua Google Map. Dưới đây là quy hoạch sử dụng đất phường Hiệp Bình Phước thể hiện trên bản đồ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 và bản đồ định hướng phát triển không gian đến năm 2025 của TP HCM:


Các tuyến đường phường Hiệp Bình Phước?
Phường Hiệp Bình Phước trải dài trên Quốc lộ 13 từ đoạn Rạch Dừa đến Rạch Vĩnh Bình. Ngoài tuyến đường chính, hai bên Quốc lộ 13 là nhiều tuyến đường phụ. Bên cạnh đó Quốc lộ 13 cũng là tuyến đường huyết mạch nối liền thành phố Hồ Chí Minh và tỉnh Bình Dương nên đường xá ở đây rộng rãi và thoáng thuận tiện cho di chuyển.
Hiệp Bình Phước → trung tâm Thành phố – chợ Bến Thành khoảng chừng 12 km
♦ Hiệp Bình Phước → Ngã tư Hiệp Bình Phước khoảng chừng 300 m .
♦ Hiệp Bình Phước → Chợ đầu mối nông sản Tam Bình – Quận Thủ Đức khoảng chừng 300 m .
♦ Hiệp Bình Phước → cụm khu công nghiệp tập trung chuyên sâu : Linh Trung I, II, … khoảng chừng 2 km .
♦ Hiệp Bình Phước → làng Đại học Quận Thủ Đức khoảng chừng 3 km .
♦ Hiệp Bình Phước → trung tâm Thành phố – chợ Bến Thành khoảng chừng 12 km
♦ Hiệp Bình Phước → đường cao tốc Tp. Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây khoảng chừng 6 km .
Trong tương lai, sẽ có thêm nhiều đường khác được mở theo quy hoạch, giúp việc đi lại của người dân phường Hiệp Bình Phước được thuận tiện hơn. Một trong những đường sẽ mở theo quy hoạch ở phường Hiệp Bình Phước là đường thông suốt hai nhánh đường 24 dọc theo bờ sông Hồ Chí Minh .
Dịch vụ chuyển nhà phường Hiệp Bình Phước ưu đãi giá – Chuyển Nhà Sài Gòn 24h
Hiệp Bình Phước là phường giáp với một số quận/ huyện, tỉnh lân cận, do đó, nhu cầu chuyển nhà nhập cư không phải ít, do đó, nhu cầu chuyển địa điểm, di dời nhà vì thế mà cũng tăng cao.
Chuyển Nhà Sài Gòn 24h là công ty dịch vụ chuyển nhà phường Hiệp Bình Phước, cung cấp đầy đủ các dịch vụ phục vụ nhu cầu trên, gồm: chuyển nhà trọ, chuyển kho xưởng, cho thuê xe tải, dịch vụ tải chuyển nhà…và dịch vụ chuyển nhà quận Thủ Đức giá rẻ.

Bảng giá chuyển nhà phường Hiệp Bình Phước chi tiết
Bảng giá chuyển nhà phường Hiệp Bình Phước gồm cước thuê xe taxi tải + Phí bốc xếp + Chi phí khác. Quý khách cần chuyển nhà phường Hiệp Bình Phước tham khảo chi tiết bảng giá sau đây:
Bảng giá cước thuê xe taxi tải chuyển nhà phường Hiệp Bình Phước – Chuyển Nhà Sài Gòn 24H
LOẠI XE |
GIÁ MỞ CỬA – 10KM ĐẦU |
TỪ KM THỨ 11 ĐẾN 44 |
TỪ KM THỨ 45 |
THỜI GIAN CHỜ |
Xe 500kg |
250.000 VNĐ |
13.000 VNĐ/Km |
12.000 VNĐ/Km |
70.000 VNĐ/Giờ |
Xe 750kg |
300.000 VNĐ |
14.000 VNĐ/Km |
13.000 VNĐ/Km |
70.000 VNĐ/Giờ |
Xe 1.5 Tấn |
400.000 VNĐ |
15.000 VNĐ/Km |
14.000VNĐ/Km |
100.000 VNĐ/Giờ |
Xe 1.9 Tấn |
500.000 VNĐ |
20.000 VNĐ/Km |
17.000 VNĐ/Km |
120.000 VNĐ/Giờ |
Xe 2 tấn (thùng dài 6m2) |
700.000 VNĐ |
30.000 VNĐ/Km |
19.000 VNĐ/Km |
200.000 VNĐ/Giờ |
Giá bốc xếp đồ đạc phường Hiệp Bình Phước
LOẠI XE |
PHÍ BỐC XẾP 2 ĐẦU |
Xe 500KG |
200.000 VNĐ/xe |
Xe 750KG |
250.000 VNĐ/xe |
Xe 1.5 Tấn |
400.000 VNĐ/xe |
Xe 1.9 Tấn |
600.000 VNĐ/xe |
Xe 2 Tấn (Dài 6m) |
800.000 VNĐ/ xe |
Những chi phí khác, bao gồm vật tư (nếu có)
CHI PHÍ KHÁC (NẾU CÓ) |
|
Thùng Carton (60x40x35 cm) |
18.000 VNĐ/Thùng |
Màng PE bọc lót đồ đạc |
Miễn phí |
Công tháo ráp máy lạnh |
Tháo: 50.000 VNĐ + Ráp: 100.000 VNĐ |
Hình ảnh thực tế khi Chuyennhasaigon24h làm nhiệm vụ: